Từ điển Thiều Chửu
耗 - háo/mạo/mao
① Hao sút, như háo phí ngân tiền 耗費銀錢 hao phí tiền bạc. ||② Tin tức, như âm háo 音耗 tăm hơi. ||③ Một âm là mạo. Ðần độn. ||④ Lại một âm là mao. Không, hết.

Từ điển Trần Văn Chánh
耗 - hao
① Hao, tốn kém, phí, tốn: 耗費銀錢 Hao phí tiền bạc; 耗油量 Lượng hao dầu; ② Kéo dài, dây dưa: 耗時間 Kéo dài thời gian; 別耗着了,快去吧 Đừng dây dưa nữa, đi mau lên; ③ Tin (không may): 噩耗 Tin buồn (chết, qua đời).

Từ điển Trần Văn Chánh
耗 - mao
(văn) Hết, xong: 靡有孑遺,耗矣 Không còn sót lại chút gì, đã hoàn toàn hết rồi (Hán thư).

Từ điển Trần Văn Chánh
耗 - mạo
(văn) Đần độn, ngu muội hồ đồ, tăm tối (dùng như 眊 bộ 目): 官耗亂不能治 Quan hôn loạn thì không thể trị (Sử kí); 多而亂曰耗 Nhiều mà loạn thì gọi là tăm tối (Tuân tử); 弗疾去,則志氣日耗 Nếu không mau trừ bỏ đi, thì đầu óc sẽ ngày càng tăm tối (Hoài Nam tử).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耗 - hao
Hụt đi, thiếu đi, bớt đi — Tốn kém — Tin tức. Cũng gọi là Tiêu hao.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耗 - háo
Giảm bớt. Hao hụt — Mất đi — Tin tức — Ta quen đọc Hao — Các âm khác là Mao, Mạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耗 - mao
Hết. không còn gì — Các âm khác là Háo, Mạo. Xem các âm này.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
耗 - mạo
Mắt mờ — Mờ mờ, không rõ — Như chữ Mạo 眊 — Các âm khác là Háo, Hao. Xem các âm này.


耗費 - hao phí || 耗財 - hao tài || 耗土 - háo thổ || 耗損 - hao tổn || 耗子 - háo tử || 虛耗 - hư hao || 殘耗 - tàn hao || 消耗 - tiêu hao ||